Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

leng beng

Academic
Friendly

Từ "leng beng" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả những người hành vi hoặc lời nói không đúng đắn, không nhất quán, hay thay đổi liên tục không thể tin tưởng. Khi nói ai đó "leng beng", bạn đang ám chỉ rằng họ không lập trường rõ ràng, dễ dàng thay đổi ý kiến hoặc hành động của mình, khiến người khác cảm thấy không tin cậy.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Thằng cha leng beng lắm, không thể tin được." (Người này hay thay đổi ý kiến, không thể tin tưởng.)
  2. Câu phức tạp hơn: " ấy thường xuyên nói một đằng làm một nẻo, nên mọi người gọi ấy người leng beng." ( ấy không nhất quán trong lời nói hành động.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong một cuộc thảo luận hoặc tranh luận: "Nếu bạn cứ leng beng như vậy, thì ý kiến của bạn sẽ không giá trị." (Nghĩa là nếu bạn không giữ vững quan điểm, thì người khác sẽ không coi trọng ý kiến của bạn.)
  • Khi nói về một mối quan hệ: "Tình cảm của anh ta thật leng beng, không biết rõ ràng với ai." (Ý nói rằng người này không rõ ràng trong tình cảm của mình.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Biến thể: "Leng beng" có thể được dùng cho cả nam nữ, nhưng đôi khi có thể thấy từ "leng beng" dùng với cách nói hơi mỉa mai cho phụ nữ.
  • Từ đồng nghĩa: "Lươn lẹo" cũng có nghĩa tương tự, dùng để chỉ những người không thành thật, hay thay đổi lời nói.
  1. Nói người những hành vi, lời nói không đúng đắn, trước sau không như một: Thằng cha leng beng lắm, không thể tin được.

Comments and discussion on the word "leng beng"